|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tiếng Phong Hạc
Do chữ "Phong thanh hạc lệ": Tiếng gió thổi, tiếng chim Hạc kêu, chỉ sự trông ngóng chờ đợi
Tấn thư: Phù Kiên đem trăm vạn quân dàn trận ở Phí Thủy. Tạ Huyền dẫn 8000 quân tinh nhuệ vượt sông đánh giặc. Quân Phù Kiên tan vỡ vứt giáp chạy tán loạn, nghe tiếng gió thổi, tiếng chim hạc kêu (Phong thanh hạc lệ) cũng tưởng là quân đến cứu viện
|
|
|
|